Ưu điểm của xe tải thùng ChengLong 4 chân:
– Tên sản phẩm: Xe Tải Thùng 4 Chân - Cabin H7 8x4
– Mã sản phẩm: LZ1310H7fBT
– Động cơ: YC6L330-50 - Tubo tăng áp
– Kích thước bao: 11980 x 2500 x 3630 mm
– Kích thước lọt lòng thùng: 9500 x 2360 x 850/2150 mm
– Công suất động cơ: 330 Hp
– Tải trọng: 17.950 Kg
– Mô men xoắn cực đại: 1250 Nm tại 1600r/min
– Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
– Thùng nhiên liệu: 600 lít
– Hệ thống phanh: Chống bó cứng phanh ABS
– Hỗ trợ trả góp: 70% giá trị xe
Thiết kế ngoại thất:
Xe tải thùng 4 chân Chenglong sử dụng Cabin H7 được thiết kế nóc cao, tạo hình khí động học đi kèm với các cánh chia gió, cho hệ số cả gió thấp, nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn khi xe di chuyển ở tốc độ cao. Bên cạnh đó, cabin cao hơn giúp không gian trong khoang lái rộng rãi và thoải mái hơn. Tổng thể bên ngoài, cabin H7 mang tới cảm giác hiện đại, thanh thoát, nhưng ẩn chứa bên trong là khối động cơ đầy sức mạnh.
Cabin H7 cấu tạo dạng xương dọc, sử dụng tấm thép 2,5 ly mạ kẽm độ cứng cao được dập trên công nghệ Châu Âu. Xe đạt tiêu chuẩn an toàn ECER29-EU, vượt qua các thử nghiệm va đập kiểu TUV của Đức, đem tới sự an toàn tối đa cho người điều khiển.
Mặt ca lăng dạng thác nước 5 tầng là đặc trưng nhận diện của Cabin Chenglong H7. Các thanh bản to rộng 5 tầng, xen kẽ là các lỗ lấy gió được đúc khoa học giúp làm mát động cơ tự nhiên khi xe di chuyển. Ca lăng được chia làm 2 phần, phía trên mở ra để kiểm tra động cơ, và các thành phần khác trong khoảng động cơ, bên dưới ca lăng có thể lật ra tạo thành bệ đỡ để vệ sinh hay sửa chữa phía trước xe
Hệ thống đèn: Cụm đèn chính bao gồm đèn pha, đèn xi nhan và đèn led định vị ban ngày được bố trí gọn gàng. Đèn pha thiết kế 2 vùng đập lập chiếu xa và chiếu gần. Phía dưới là đèn sương mù hỗ trợ lái xe trong điều kiện thời tiết không thuận lợi.
Cụm gương chiếu hậu chỉnh điện có 2 phần, phần to bản phía trên và phần gương cầu lồi phí dưới đi kèm tính năng sấy gương đảm bảo góc nhìn bao quát, tối đa trong mọi điều kiện thời tiết. Gương cầu lồi phía trước đầu xe giúp tài xế tránh các điểm mù, vật cản khi tham gia giao thông.
Cửa xe được tăng cường độ cứng bằng 2 thanh chịu lực cao, có thể mở tới góc 90 độ đảm bảo việc lên xuống dễ dàng cho cả lái xe và phụ xe.
Động Cơ
Xe được trang bị động cơ Yuchai 330 mã lực, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Hộp số mang thương hiệu Fast của Mỹ với 9 số tiến, 1 số lùi. Ngoài an toàn, tiết kiệm nhiên liệu, xe tải thùng Chenglong H7 330 Hp còn cho sức kéo lớn, phù hợp với mọi địa hình, đặc biệt là tại các vùng núi cao.
Hệ thống treo
- Hệ thống treo trước trang bị 11 lá nhíp, kẹp bằng quang tại 6 vị trí, đảm bảo sự chắc chắn.
- Hệ thống treo sau 10 lá nhíp dạng balance bố trí gần đai ốc và kẹp chặt, có thể gia cố để chở hàng hạng nặng.
Hệ thống phanh: Xe được trang bị hệ thống phanh WABCO nổ tiếng cho các dòng xe tải thùng hạng nặng, đi kèm hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp tăng độ an toàn, ổn định thân xe trong những trường hợp khẩn cấp.
Bánh xe: Xe có 4 trục bánh (xe tải thùng 4 chân) , sử dụng lốp Linglong bố thép cỡ 11.00R20(Rộng 11 inch và lazang 20 inch) phổ biến hiện nay, có thể dễ dàng thay thế và sửa chữa.
Quy cách thùng mui bạt trên xe
Thùng xe đạt tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam. Kích thước lọt lòng thùng là 9.500 x 2.360 x 850/2.150 mm. Thiết kế thùng gồm 9 bửng, vách bửng ngoài là vách inox dập song tăng độ cứng. Vách trong làm bằng tôn mạ kẽm. Các trụ trên xe được sử dụng U140 kết hợp các đường xương ngang bo U140 mm. Dầm ngang gồm 28 thanh dạng U100.
Thông số kỹ thuật
STT |
THÔNG SỐ |
1 |
NHÃN HIỆU |
CHENGLONG |
2 |
MODEL |
LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 |
3 |
ĐỘNG CƠ |
Kiểu |
YC6L330-50 (YUCHAI) |
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
|
Dung tích xi lanh |
cc |
8424 |
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
113×140 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
kW/rpm |
243/2200(330 HP/2300) |
Momen xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
1250 / 1200 ~ 1600 |
4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Ly hợp |
Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay |
FAST 9JS135T-B, cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 01 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính |
|
Tỷ số truyền cuối |
4,444 |
5 |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
6 |
HỆ THỐNG PHANH |
Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS |
7 |
HỆ THỐNG TREO |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 11 |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 |
8 |
LỐP XE |
Trước/Sau |
11.00R20 |
9 |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
11980 x2500x3630 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
9500 x 2360 x 850/2150 |
Vệt bánh trước |
mm |
2080 |
Vệt bánh sau |
mm |
1860 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
1950+4900+1350 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
320 |
10 |
TRỌNG LƯỢNG |
Trọng lượng không tải |
kg |
11920 |
Tải trọng |
kg |
17600 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
30000 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
11 |
ĐẶC TÍNH |
Khả năng leo dốc |
% |
30 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
24 |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
90 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
600
|